Đọc nhanh: 难人 (nan nhân). Ý nghĩa là: làm khó người khác; làm khó xử, người gặp khó khăn; người đảm đương việc khó xử, nạn nhân. Ví dụ : - 这种难人的事,不好办。 việc làm khó người khác như thế này, không làm được.. - 有麻烦我们帮助你, 决不叫你做难人。 có gì phiền phức chúng tôi sẽ đến giúp anh, quyết không để anh khó xử.
Ý nghĩa của 难人 khi là Động từ
✪ làm khó người khác; làm khó xử
使人为难
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
✪ người gặp khó khăn; người đảm đương việc khó xử
担当为难的事情的人
- 有 麻烦 我们 帮助 你 , 决不 叫 你 做 难人
- có gì phiền phức chúng tôi sẽ đến giúp anh, quyết không để anh khó xử.
✪ nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难人
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 喜悦 的 时刻 让 人 难忘
- Khoảnh khắc vui mừng khiến người ta khó quên.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 那 齁 声 让 人 难眠
- Tiếng ngáy đó khiến người ta mất ngủ.
- 寒夜 让 人 难以 入眠
- Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 模仿 别人 难以 凸显 自己
- Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 那相 令人难忘
- Diện mạo đó khiến người ta khó quên.
- 那白 令人难忘
- Đoạn thoại đó khiến người ta khó quên.
- 这 道菜 的 旨味 让 人 难忘
- Hương vị thơm ngon của món ăn này khiến người ta khó quên.
- 殖民统治 带给 非洲 各族人民 十分 深重 的 灾难
- thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
难›