Đọc nhanh: 随机配 (tuỳ cơ phối). Ý nghĩa là: Phân bổ ngẫu nhiên; phát ngẫu nhiên (random). Ví dụ : - 那个相机是给艺人随机配的。 Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Ý nghĩa của 随机配 khi là Danh từ
✪ Phân bổ ngẫu nhiên; phát ngẫu nhiên (random)
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机配
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 随机应变
- tuỳ cơ ứng biến
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 我会 随身带 传呼机
- Tôi sẽ giữ máy nhắn tin của bạn gần đó.
- 随着 技术 的 发展 , 手机 上网 应运而生
- Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 随机配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 随机配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
配›
随›