yuè

Từ hán việt: 【duyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duyệt). Ý nghĩa là: đọc; xem, trải qua; từng trải; kinh qua, kiểm duyệt; xét duyệt; xem xét; đánh giá. Ví dụ : - 。 Tôi đọc báo mỗi ngày.. - 。 Anh ấy rất thích đọc sách.. - 。 Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đọc; xem

看 (文字);阅读

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 抖会 dǒuhuì 阅报 yuèbào

    - Tôi đọc báo mỗi ngày.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 阅书 yuèshū

    - Anh ấy rất thích đọc sách.

trải qua; từng trải; kinh qua

经历;经过

Ví dụ:
  • - 阅过 yuèguò 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.

  • - 这座 zhèzuò 城阅 chéngyuè le 多次 duōcì 变革 biàngé

    - Thành phố này đã trải qua nhiều thay đổi.

kiểm duyệt; xét duyệt; xem xét; đánh giá

审查;检阅

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 领导 lǐngdǎo 阅核 yuèhé

    - Tài liệu này cầm lãnh đạo xem xét.

  • - 考试成绩 kǎoshìchéngjì jiāng bèi 严格 yángé 阅评 yuèpíng

    - Kết quả thi sẽ được đánh giá nghiêm ngặt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

阅 + Danh từ

Đọc cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 认真 rènzhēn 地阅 dìyuè 作业 zuòyè

    - Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.

  • - 老板 lǎobǎn zài yuè 合同 hétóng

    - Sếp đang đọc hợp đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阅兵式 yuèbīngshì

    - nghi thức duyệt binh

  • - de 爱好 àihào shì 阅读 yuèdú

    - Sở thích của tớ là đọc sách.

  • - xiǎo míng 热爱 rèài 阅读 yuèdú 各种 gèzhǒng 书籍 shūjí

    - Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de 阅读障碍 yuèdúzhàngài

    - Cô bị chứng khó đọc.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - 附近 fùjìn yǒu 安静 ānjìng de 阅览室 yuèlǎnshì ma

    - Có phòng đọc sách nào gần đây không?

  • - 阅世 yuèshì 未深 wèishēn

    - còn non

  • - 阅世 yuèshì 渐深 jiànshēn

    - ngày càng thêm từng trải

  • - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 阅读 yuèdú

    - Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.

  • - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • - zài 阅读 yuèdú 历史 lìshǐ juǎn

    - Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.

  • - 仔细阅读 zǐxìyuèdú le 凡例 fánlì

    - Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.

  • - 阅览室 yuèlǎnshì

    - phòng đọc

  • - 盛大 shèngdà de 阅兵式 yuèbīngshì

    - lễ duyệt binh long trọng.

  • - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 陶冶性情 táoyěxìngqíng

    - Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.

  • - 打开 dǎkāi le shū 开始 kāishǐ 阅读 yuèdú

    - Tôi mở sách và bắt đầu đọc.

  • - zài 借阅 jièyuè 一个月 yígèyuè 也罢 yěbà

    - Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.

  • - xué 阅读课 yuèdúkè

    - Học môn đọc viết

  • - 开架 kāijià 借阅 jièyuè

    - tự chọn sách để mượn.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阅

Hình ảnh minh họa cho từ 阅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSCRU (中尸金口山)
    • Bảng mã:U+9605
    • Tần suất sử dụng:Cao