Hán tự: 阅
Đọc nhanh: 阅 (duyệt). Ý nghĩa là: đọc; xem, trải qua; từng trải; kinh qua, kiểm duyệt; xét duyệt; xem xét; đánh giá. Ví dụ : - 我每天抖会阅报。 Tôi đọc báo mỗi ngày.. - 他很喜欢阅书。 Anh ấy rất thích đọc sách.. - 他阅过很多困难。 Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.
Ý nghĩa của 阅 khi là Động từ
✪ đọc; xem
看 (文字);阅读
- 我 每天 抖会 阅报
- Tôi đọc báo mỗi ngày.
- 他 很 喜欢 阅书
- Anh ấy rất thích đọc sách.
✪ trải qua; từng trải; kinh qua
经历;经过
- 他 阅过 很多 困难
- Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.
- 这座 城阅 了 多次 变革
- Thành phố này đã trải qua nhiều thay đổi.
✪ kiểm duyệt; xét duyệt; xem xét; đánh giá
审查;检阅
- 这份 文件 需要 领导 阅核
- Tài liệu này cầm lãnh đạo xem xét.
- 考试成绩 将 被 严格 阅评
- Kết quả thi sẽ được đánh giá nghiêm ngặt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阅
✪ 阅 + Danh từ
Đọc cái gì đấy
- 他 认真 地阅 作业
- Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.
- 老板 在 阅 合同
- Sếp đang đọc hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 我 在 阅读 历史 卷
- Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 阅览室
- phòng đọc
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 我 打开 了 书 , 开始 阅读
- Tôi mở sách và bắt đầu đọc.
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 学 阅读课
- Học môn đọc viết
- 开架 借阅
- tự chọn sách để mượn.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阅›