Hán tự: 闷
Đọc nhanh: 闷 (muộn.bí). Ý nghĩa là: oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác), ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói), hầm; ngấm (trà). Ví dụ : - 他心里闷得慌。 Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.. - 他整天闷坐。 Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.. - 他感冒了,说话闷声闷气的。 Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
Ý nghĩa của 闷 khi là Tính từ
✪ oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác)
无聊的; 沮丧; 生气的
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
✪ ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói)
声音低沉、不响亮、不清晰
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
Ý nghĩa của 闷 khi là Động từ
✪ hầm; ngấm (trà)
使不透气
- 茶刚 泡 上 , 闷 一会 再 喝
- Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 茶得 闷 上 一会儿 再 享用
- Trà phải để ngấm rồi hãy uống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nằm bẹp; lẩn quẩn (trong nhà)
小猫闷在沙发旁。
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
✪ không lên tiếng; im lìm; giấu (trong lòng)
不声张
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闷
✪ 闷 + 得 + 慌/难受/极了
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 闷得 我 心里 难受
- Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷
- 他 说话 闷声闷气 的
- hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 心中 忧闷
- buồn bực trong lòng.
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 我 讨厌 闷热 的 夏天
- Tôi ghét mùa hè oi bức.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 这 间 房间 非常 闷热
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
- 这个 天 气闷 杀人
- Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 我 感到 非常 郁闷
- Tôi cảm thấy rất phiền muộn.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闷›