mèn

Từ hán việt: 【muộn.bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (muộn.bí). Ý nghĩa là: oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác), ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói), hầm; ngấm (trà). Ví dụ : - 。 Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.. - 。 Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.. - 。 Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

oi ả; oi bức; khó chịu; bức bách (cảm giác)

无聊的; 沮丧; 生气的

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • - 整天 zhěngtiān mèn zuò

    - Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.

ngàn ngạt; khàn khàn (giọng nói)

声音低沉、不响亮、不清晰

Ví dụ:
  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hầm; ngấm (trà)

使不透气

Ví dụ:
  • - 茶刚 chágāng pào shàng mèn 一会 yīhuì zài

    - Trà mới pha, chờ ngấm một tý rồi hãy uống.

  • - xiān chá mèn 一闷 yīmèn

    - Để trà ngấm trước.

  • - 茶得 chádé mèn shàng 一会儿 yīhuìer zài 享用 xiǎngyòng

    - Trà phải để ngấm rồi hãy uống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nằm bẹp; lẩn quẩn (trong nhà)

小猫闷在沙发旁。

Ví dụ:
  • - 总闷 zǒngmèn zài 屋里 wūlǐ

    - Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.

  • - 小猫 xiǎomāo mèn zài 沙发 shāfā páng

    - Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.

không lên tiếng; im lìm; giấu (trong lòng)

不声张

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme shì jiù shuō ba bié 闷在心里 mēnzàixīnlǐ

    - Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

闷 + 得 + 慌/难受/极了

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Cảm thấy rất chán nản.

  • - 闷得 mèndé 心里 xīnli 难受 nánshòu

    - Chán đến nỗi làm tôi cảm thấy khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 说话 shuōhuà 闷声闷气 mēnshēngmēnqì de

    - hắn nói năng chẳng ra hơi, ấp a ấp úng.

  • - 整天 zhěngtiān mèn zuò

    - Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.

  • - 室内 shìnèi 太闷 tàimèn rén yào 打开 dǎkāi 窗户 chuānghu 透透风 tòutòufēng

    - Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.

  • - 闷头儿 mèntouer gàn

    - lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.

  • - 离开 líkāi hòu 感到 gǎndào 十分 shífēn 郁闷 yùmèn

    - Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.

  • - 总闷 zǒngmèn zài 屋里 wūlǐ

    - Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.

  • - 心中 xīnzhōng 忧闷 yōumèn

    - buồn bực trong lòng.

  • - xiān chá mèn 一闷 yīmèn

    - Để trà ngấm trước.

  • - 郁闷 yùmèn huài le

    - Bạn không có ý tưởng.

  • - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • - 讨厌 tǎoyàn 闷热 mēnrè de 夏天 xiàtiān

    - Tôi ghét mùa hè oi bức.

  • - 炎热 yánrè de 空气 kōngqì 很闷 hěnmèn

    - Không khí nóng nực rất ngột ngạt.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān 非常 fēicháng 闷热 mēnrè

    - Căn phòng này rất ngột ngạt.

  • - 小猫 xiǎomāo mèn zài 沙发 shāfā páng

    - Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.

  • - ( 郁闷 yùmèn 气愤 qìfèn )

    - lo buồn

  • - 心情 xīnqíng 苦闷 kǔmèn

    - nỗi buồn khổ.

  • - 这个 zhègè tiān 气闷 qìmèn 杀人 shārén

    - Thời tiết này ngột ngạt chết đi được..

  • - 排解 páijiě 胸中 xiōngzhōng 郁闷 yùmèn

    - giải toả nỗi buồn bực trong lòng.

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 郁闷 yùmèn

    - Tôi cảm thấy rất phiền muộn.

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闷

Hình ảnh minh họa cho từ 闷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao