Đọc nhanh: 殚闷 (đàn muộn). Ý nghĩa là: ngất xỉu, mất ý thức, ngất ngây.
Ý nghĩa của 殚闷 khi là Động từ
✪ ngất xỉu
to faint
✪ mất ý thức
to lose consciousness
✪ ngất ngây
to swoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殚闷
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 他 整天 闷 坐
- Anh ấy ngồi ủ rũ cả ngày.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 殚心
- tận tâm
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 他 总闷 在 屋里
- Anh ấy lúc nào cũng lẩn quẩn trong nhà.
- 心中 忧闷
- buồn bực trong lòng.
- 先 把 茶 闷 一闷
- Để trà ngấm trước.
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 用尽 一切办法 , 搜括 财物 殚尽
- Dùng hết mọi phương tiện, kể cả tài sản
- 我 讨厌 闷热 的 夏天
- Tôi ghét mùa hè oi bức.
- 炎热 的 空气 很闷
- Không khí nóng nực rất ngột ngạt.
- 这 间 房间 非常 闷热
- Căn phòng này rất ngột ngạt.
- 小猫 闷 在 沙发 旁
- Mèo nhỏ nằm bẹp gần sofa.
- 怫 郁 ( 郁闷 气愤 )
- lo buồn
- 心情 苦闷
- nỗi buồn khổ.
- 热死 人 了 , 闷得 都 透 不够 气 似的 , 什么 突然 停电 了
- nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殚闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殚闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殚›
闷›