Đọc nhanh: 香得发闷 (hương đắc phát muộn). Ý nghĩa là: thơm hắc.
Ý nghĩa của 香得发闷 khi là Từ điển
✪ thơm hắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香得发闷
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 小宝宝 睡得 很 香
- Em bé ngủ rất ngon.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香得发闷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香得发闷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
得›
闷›
香›