门子 ménzi

Từ hán việt: 【môn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "门子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (môn tử). Ý nghĩa là: người sai vặt, lối vươn lên; đường tiến (để đạt được mục đích nào đó). Ví dụ : - ! các anh nói chuyện gì thế!. - ? đang yên lành, mày khóc cái gì?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 门子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 门子 khi là Danh từ

người sai vặt

指衙门里或贵族、达官家里看门管传达的人

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen shuō de shì 哪门子 nǎménzǐ shì ya

    - các anh nói chuyện gì thế!

  • - 好好儿 hǎohǎoér de 哪门子 nǎménzǐ

    - đang yên lành, mày khóc cái gì?

lối vươn lên; đường tiến (để đạt được mục đích nào đó)

特指能达到个人目的的途径

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门子

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • - 门环 ménhuán zi

    - vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.

  • - mén 垛子 duǒzi

    - ụ trên cửa

  • - 佛门弟子 fóméndìzǐ

    - Phật tử; đệ tử Phật giáo

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 此人 cǐrén 乃是 nǎishì 豪门 háomén zi

    - Người này là con của một gia đình quyền quý.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 这些 zhèxiē 箱子 xiāngzi ài le mén

    - Những cái hộp này cản trở lối vào.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 权门 quánmén 之子 zhīzǐ

    - con nhà quyền thế.

  • - hóng mén 学子 xuézǐ

    - học trò

  • - 门窗 ménchuāng guān zhe 房子 fángzi 不透气 bùtòuqì

    - cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.

  • - 原本 yuánběn jiù 不敢 bùgǎn 应允 yīngyǔn de 孬子 nāozi 只好 zhǐhǎo guān 死心 sǐxīn mén

    - Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.

  • - 长门 chángmén 长子 zhǎngzǐ

    - con trưởng trong gia đình.

  • - 院子 yuànzi 前后 qiánhòu 有门 yǒumén 出入 chūrù hěn 便宜 piányí

    - Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.

  • - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • - 关门 guānmén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử sau cùng.

  • - 出门在外 chūménzàiwài 家全 jiāquán liào gěi 妻子 qīzǐ le

    - anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 门子

Hình ảnh minh họa cho từ 门子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao