Đọc nhanh: 门子 (môn tử). Ý nghĩa là: người sai vặt, lối vươn lên; đường tiến (để đạt được mục đích nào đó). Ví dụ : - 你们说的是哪门子事呀! các anh nói chuyện gì thế!. - 好好儿的,你哭哪门子? đang yên lành, mày khóc cái gì?
Ý nghĩa của 门子 khi là Danh từ
✪ người sai vặt
指衙门里或贵族、达官家里看门管传达的人
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
✪ lối vươn lên; đường tiến (để đạt được mục đích nào đó)
特指能达到个人目的的途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 门 垛子
- ụ trên cửa
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 黉 门 学子
- học trò
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
门›