Đọc nhanh: 脑门子 (não môn tử). Ý nghĩa là: trán; cái trán.
Ý nghĩa của 脑门子 khi là Danh từ
✪ trán; cái trán
前额
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑门子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 门 垛子
- ụ trên cửa
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 权门 之子
- con nhà quyền thế.
- 黉 门 学子
- học trò
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑门子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑门子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
脑›
门›