Đọc nhanh: 长方脸 (trưởng phương kiểm). Ý nghĩa là: mặt dài.
Ý nghĩa của 长方脸 khi là Danh từ
✪ mặt dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长方脸
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 来日方长
- tương lai còn dài.
- 他 脸上 长 了 些 刺
- Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 四方 脸膛儿
- mặt chữ điền.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 他 的 脸 有点儿 方
- Mặt anh ấy có chút vuông.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 蘑菇 生长 在 阴凉 的 地方
- Nấm mọc ở nơi râm mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长方脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长方脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
脸›
长›