Đọc nhanh: 长满 (trưởng mãn). Ý nghĩa là: Mọc um tùm. Ví dụ : - 每到秋天它就会长满又大又甜的葡萄 Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
Ý nghĩa của 长满 khi là Động từ
✪ Mọc um tùm
- 每到 秋天 它 就 会 长满 又 大 又 甜 的 葡萄
- Mỗi lần đến mùa thu, nó sẽ mọc um tùm những trái nho vừa to vừa ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长满
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 沼边 长满 芦苇
- Bờ đầm mọc đầy lau sậy.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 他 胸前 长满 毛
- Anh ấy có một bộ ngực đầy lông
- 浒 上 长满 青草
- Ven sông mọc đầy cỏ xanh.
- 蓬蓬 茸茸 的 杂草 , 长满 了 整个 的 林间空地
- cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.
- 成长 的 过程 充满 挑战
- Quá trình trưởng thành đầy thử thách.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
长›