Đọc nhanh: 长上 (trưởng thượng). Ý nghĩa là: bề trên; bậc trên; bậc đàn anh, cấp trên. Ví dụ : - 孩子入托了,解除了家长上班的后顾之忧。 con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
Ý nghĩa của 长上 khi là Danh từ
✪ bề trên; bậc trên; bậc đàn anh
长辈
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
✪ cấp trên
上司
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长上
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 圪塔 上长 草
- Cỏ mọc trên mô đất.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 他 只是 名义 上 的 队长 罢了
- Anh ấy chỉ là đội trưởng trên danh nghĩa mà thôi.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 她 的 手上 长疮 了
- Cô ấy bị mọc mụn nhọt trên tay.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
长›