Đọc nhanh: 镜花水月 (kính hoa thuỷ nguyệt). Ý nghĩa là: hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo.
Ý nghĩa của 镜花水月 khi là Thành ngữ
✪ hoa trong gương, trăng trong nước; cảnh tượng huyền ảo
镜中的花,水里的月比喻虚幻的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜花水月
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 月华 如水
- ánh trăng vằng vặt
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 镜子 上 残留 着 水渍
- Trên gương còn sót lại vết nước.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镜花水月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镜花水月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
水›
花›
镜›