Đọc nhanh: 锂离子电池 (lý ly tử điện trì). Ý nghĩa là: pin lithium ion. Ví dụ : - 我在设计一款锂离子电池 Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Ý nghĩa của 锂离子电池 khi là Danh từ
✪ pin lithium ion
lithium ion battery
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锂离子电池
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 离开 水池
- Dọn dẹp khu vực hồ bơi!
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 孩子 们 害怕 看 恐怖电影
- Trẻ con sợ xem phim kinh dị.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锂离子电池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锂离子电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
池›
电›
离›
锂›