Hán tự: 铭
Đọc nhanh: 铭 (minh). Ý nghĩa là: chữ khắc (đồ vật), họ Minh, ghi nhớ; khắc sâu; khắc. Ví dụ : - 铭文记录着过往。 Chữ khắc ghi lại quá khứ.. - 铭文展现古人智慧。 Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.. - 她的姓是铭。 Họ của cô ấy là Minh.
Ý nghĩa của 铭 khi là Danh từ
✪ chữ khắc (đồ vật)
古代铸或刻在器物、碑碣上记述事实、事业或警诫自己的文字
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
✪ họ Minh
姓
- 她 的 姓 是 铭
- Họ của cô ấy là Minh.
- 他 名叫 是 铭宇
- Anh tên là Minh Vũ.
Ý nghĩa của 铭 khi là Động từ
✪ ghi nhớ; khắc sâu; khắc
在器物上刻纪念文字;比喻深深记住
- 我 永远 铭记 这次 帮助
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.
- 我 在 钥匙 上铭 了 名字
- Tôi đã khắc tên lên chìa khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭
- 铜器 铭文
- chữ khắc trên đồ đồng.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 古代 铭刻
- chữ khắc thời cổ đại.
- 我 在 钥匙 上铭 了 名字
- Tôi đã khắc tên lên chìa khóa.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 古碑 铭刻 着 历史
- Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.
- 墓志铭
- mộ chí.
- 铭感 五中
- cảm kích khắc sâu trong lòng.
- 他 名叫 是 铭宇
- Anh tên là Minh Vũ.
- 她 的 姓 是 铭
- Họ của cô ấy là Minh.
- 铭文 展现 古人 智慧
- Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.
- 父亲 的 训 铭记 于心
- Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 永远 铭记 着 祖宗
- Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 父亲 的话 我 铭记 于心
- Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.
- 我 永远 铭记 这次 帮助
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm铭›