míng

Từ hán việt: 【minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh). Ý nghĩa là: chữ khắc (đồ vật), họ Minh, ghi nhớ; khắc sâu; khắc. Ví dụ : - 。 Chữ khắc ghi lại quá khứ.. - 。 Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.. - 。 Họ của cô ấy là Minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chữ khắc (đồ vật)

古代铸或刻在器物、碑碣上记述事实、事业或警诫自己的文字

Ví dụ:
  • - 铭文 míngwén 记录 jìlù zhe 过往 guòwǎng

    - Chữ khắc ghi lại quá khứ.

  • - 铭文 míngwén 展现 zhǎnxiàn 古人 gǔrén 智慧 zhìhuì

    - Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.

họ Minh

Ví dụ:
  • - de xìng shì míng

    - Họ của cô ấy là Minh.

  • - 名叫 míngjiào shì 铭宇 míngyǔ

    - Anh tên là Minh Vũ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghi nhớ; khắc sâu; khắc

在器物上刻纪念文字;比喻深深记住

Ví dụ:
  • - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì 这次 zhècì 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.

  • - zài 钥匙 yàoshi 上铭 shàngmíng le 名字 míngzi

    - Tôi đã khắc tên lên chìa khóa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铜器 tóngqì 铭文 míngwén

    - chữ khắc trên đồ đồng.

  • - 誓言 shìyán 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.

  • - 古代 gǔdài 铭刻 míngkè

    - chữ khắc thời cổ đại.

  • - zài 钥匙 yàoshi 上铭 shàngmíng le 名字 míngzi

    - Tôi đã khắc tên lên chìa khóa.

  • - 这份 zhèfèn 恩惠 ēnhuì 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.

  • - 铭文 míngwén 记录 jìlù zhe 过往 guòwǎng

    - Chữ khắc ghi lại quá khứ.

  • - 古碑 gǔbēi 铭刻 míngkè zhe 历史 lìshǐ

    - Bia đá cổ khắc ghi lịch sử.

  • - 墓志铭 mùzhìmíng

    - mộ chí.

  • - 铭感 mínggǎn 五中 wǔzhōng

    - cảm kích khắc sâu trong lòng.

  • - 名叫 míngjiào shì 铭宇 míngyǔ

    - Anh tên là Minh Vũ.

  • - de xìng shì míng

    - Họ của cô ấy là Minh.

  • - 铭文 míngwén 展现 zhǎnxiàn 古人 gǔrén 智慧 zhìhuì

    - Chữ khắc thể hiện trí tuệ của người xưa.

  • - 父亲 fùqīn de xùn 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Lời dạy bảo của cha được ghi nhớ trong tâm.

  • - 之言 zhīyán děng dāng 铭记 míngjì

    - Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.

  • - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì zhe 祖宗 zǔzōng

    - Luôn luôn ghi nhớ tổ tiên.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 铭记 míngjì 这些 zhèxiē 牺牲 xīshēng

    - Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.

  • - 父亲 fùqīn 的话 dehuà 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Tôi ghi nhớ những lời của cha tôi.

  • - 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì 这次 zhècì 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ sự giúp đỡ này.

  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun ràng rén 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - Bài học này thật khó quên.

  • - 同志 tóngzhì men duì de 关切 guānqiè 照顾 zhàogu 使 shǐ 终身 zhōngshēn 铭感 mínggǎn

    - sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铭

Hình ảnh minh họa cho từ 铭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCNIR (重金弓戈口)
    • Bảng mã:U+94ED
    • Tần suất sử dụng:Cao