Đọc nhanh: 钻燧 (toản toại). Ý nghĩa là: dùng đá đánh lửa (phương pháp tạo ra lửa của người nguyên thuỷ).
Ý nghĩa của 钻燧 khi là Động từ
✪ dùng đá đánh lửa (phương pháp tạo ra lửa của người nguyên thuỷ)
上古的取火方法燧:取火的器具即用钻子钻木,因磨擦发热而爆发出火星来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻燧
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 燧石
- đá lấy lửa.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 拍马 钻营
- nịnh hót; nịnh nọt
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 查韦斯 总统 想 利用 此 地图 得知 钻井 的 最佳 地点
- Tổng thống Chavez muốn bản đồ này biết được nơi khoan dầu.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 烽燧
- khói lửa báo động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钻燧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻燧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燧›
钻›