Đọc nhanh: 钻石王老五 (toản thạch vương lão ngũ). Ý nghĩa là: bạn tình nam đáng mơ ước, cử nhân đủ điều kiện cao.
Ý nghĩa của 钻石王老五 khi là Danh từ
✪ bạn tình nam đáng mơ ước
desirable male partner
✪ cử nhân đủ điều kiện cao
highly eligible bachelor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻石王老五
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 耀眼 的 钻石 闪耀 如 星星
- Ánh sáng kim cương lấp lánh như ngôi sao.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 钻石戒指
- Cô ấy đeo nhẫn kim cương.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 石油 大王
- vua dầu lửa
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 老王 , 你 真行
- Anh Vương, anh giỏi lắm
- 老王 脾气 很 倔
- Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 请 王老师 给 他 开蒙
- mời thầy Vương dạy vỡ lòng cho cậu ta.
- 星星 闪烁 , 像 钻石 一般 闪闪发光
- Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钻石王老五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钻石王老五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
王›
石›
老›
钻›