Đọc nhanh: 钱包 (tiền bao). Ý nghĩa là: ví tiền; túi tiền; ví. Ví dụ : - 钱包被人偷去了。 Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.. - 他不小心把钱包弄丢了。 Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi. - 我今天忘记带钱包了。 Hôm nay tôi quên mang ví.
Ý nghĩa của 钱包 khi là Danh từ
✪ ví tiền; túi tiền; ví
钱包分为传统的实体物品装钱的包包和虚拟的电子钱包。
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 我 今天 忘记 带 钱包 了
- Hôm nay tôi quên mang ví.
- 我 的 钱包 让 小 偷偷 走 了
- Ví của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱包
- 他失 了 钱包
- Anh ấy bị mất ví tiền.
- 他 揣着 钱包
- Anh ấy cất ví tiền trong áo.
- 他 取回 钱包
- Anh ta lấy lại ví tiền.
- 我 把 钱包 拉 了
- Tôi quên ví tiền rồi.
- 我 不幸 丢失 了 钱包
- Tôi không may làm mất ví.
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 票 钱 要 靠 自己 推销 包装纸 来 募集
- Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 我 今天 忘记 带 钱包 了
- Hôm nay tôi quên mang ví.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钱包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
钱›