钱包 qiánbāo

Từ hán việt: 【tiền bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钱包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền bao). Ý nghĩa là: ví tiền; túi tiền; ví. Ví dụ : - 。 Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.. - 。 Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi. - 。 Hôm nay tôi quên mang ví.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钱包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钱包 khi là Danh từ

ví tiền; túi tiền; ví

钱包分为传统的实体物品装钱的包包和虚拟的电子钱包。

Ví dụ:
  • - 钱包 qiánbāo bèi rén tōu le

    - Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.

  • - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • - 今天 jīntiān 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo le

    - Hôm nay tôi quên mang ví.

  • - de 钱包 qiánbāo ràng xiǎo 偷偷 tōutōu zǒu le

    - Ví của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱包

  • - 他失 tāshī le 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy bị mất ví tiền.

  • - 揣着 chuāizhe 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy cất ví tiền trong áo.

  • - 取回 qǔhuí 钱包 qiánbāo

    - Anh ta lấy lại ví tiền.

  • - 钱包 qiánbāo le

    - Tôi quên ví tiền rồi.

  • - 不幸 bùxìng 丢失 diūshī le 钱包 qiánbāo

    - Tôi không may làm mất ví.

  • - de 钱包 qiánbāo 有余 yǒuyú 百元 bǎiyuán

    - Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

  • - de 钱包 qiánbāo 劳力士 láolìshì 手表 shǒubiǎo dōu zài

    - Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.

  • - 钱包 qiánbāo bèi rén tōu le

    - Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.

  • - 钱包 qiánbāo zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Chiếc ví ở bên dưới sofa.

  • - 这个 zhègè 红包 hóngbāo 里装 lǐzhuāng le 多少 duōshǎo qián

    - Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

  • - de 钱包 qiánbāo zài 汽车 qìchē shàng bèi tāo le

    - Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.

  • - 车钱 chēqián 店钱 diànqián 饭钱 fànqián 一包在内 yībāozàinèi huā le 五十块 wǔshíkuài qián

    - tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.

  • - zài 公车站 gōngchēzhàn shí dào 一个 yígè 钱包 qiánbāo hòu 便 biàn 设法 shèfǎ 寻找 xúnzhǎo 失主 shīzhǔ

    - Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

  • - 小偷 xiǎotōu 乘虚而入 chéngxūérrù 偷走 tōuzǒu le 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.

  • - 今天 jīntiān 忘记 wàngjì dài 钱包 qiánbāo le

    - Hôm nay tôi quên mang ví.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo diū le

    - Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钱包

Hình ảnh minh họa cho từ 钱包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钱包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao