Đọc nhanh: 针尖 (châm tiêm). Ý nghĩa là: mũi kim. Ví dụ : - 针尖儿。 mũi kim.. - 两个人你一句,我一句,针尖儿对麦芒儿,越吵越厉害。 người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Ý nghĩa của 针尖 khi là Danh từ
✪ mũi kim
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针尖
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 针 的 尖 很小
- Mũi kim rất nhỏ.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 尖锐 的 针刺 入 了 我 的 手
- Cái kim sắc nhọn đã đâm vào tay tôi.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针尖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针尖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
针›