jiàn

Từ hán việt: 【giám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám). Ý nghĩa là: soi; rọi, xem kỹ; xem xét; giám định, xem cho (lời nói khách sáo trong thư từ). Ví dụ : - 。 Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.. - 。 Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.. - 。 Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

soi; rọi

Ví dụ:
  • - 清潭 qīngtán 鉴现 jiànxiàn 水底 shuǐdǐ shí

    - Ao nước trong soi hiện đá dưới đáy.

  • - 铜镜 tóngjìng 鉴映 jiànyìng 佳人 jiārén yán

    - Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.

xem kỹ; xem xét; giám định

仔细看;审察

Ví dụ:
  • - 静心 jìngxīn 鉴析 jiànxī zhè 情况 qíngkuàng

    - Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.

  • - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

xem cho (lời nói khách sáo trong thư từ)

旧式书信套语,用在开头的称呼之后,表示请人看信

Ví dụ:
  • - 敬请 jìngqǐng 先生 xiānsheng 惠鉴 huìjiàn

    - Kính mong tiên sinh làm ơn xem cho.

  • - 敬请 jìngqǐng 大人 dàrén 钧鉴 jūnjiàn

    - Kính mong đại nhân xem xét cho.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái gương; gương soi

镜子 (古代用铜制成)

Ví dụ:
  • - 那方鉴 nàfāngjiàn 年代久远 niándàijiǔyuǎn

    - Chiếc gương đồng kia có niên đại xa xưa.

  • - 这面 zhèmiàn jiàn 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Chiếc gương đồng này được làm tinh xảo.

làm gương; tấm gương soi

可以作为警戒或引为教训的事

Ví dụ:
  • - 前车之覆 qiánchēzhīfù 后车之鉴 hòuchēzhījiàn

    - Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương

  • - de shì 当作 dàngzuò jiàn

    - Chuyện của anh ấy coi như làm gương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 铜镜 tóngjìng 鉴映 jiànyìng 佳人 jiārén yán

    - Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.

  • - 《 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 图鉴 tújiàn

    - sách tranh về động vật có vú.

  • - 前车之覆 qiánchēzhīfù 后车之鉴 hòuchēzhījiàn

    - Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - 他人 tārén de 失败 shībài shì 我们 wǒmen de 前车之鉴 qiánchēzhījiàn

    - Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.

  • - 赏鉴 shǎngjiàn 名画 mínghuà

    - thưởng thức bức danh hoạ.

  • - shì 烈酒 lièjiǔ de 鉴赏家 jiànshǎngjiā

    - Ông là một người sành về rượu mạnh.

  • - 劳动合同 láodònghétong jīng 开发区 kāifāqū 劳动 láodòng 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 鉴证 jiànzhèng hòu 生效 shēngxiào

    - Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.

  • - 遗嘱 yízhǔ 检验 jiǎnyàn 文件 wénjiàn 副本 fùběn jīng 这样 zhèyàng 检验 jiǎnyàn guò de 遗嘱 yízhǔ de 鉴定 jiàndìng guò de 副本 fùběn

    - Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.

  • - yǒu 比较 bǐjiào 才能 cáinéng 鉴别 jiànbié

    - Có so sánh mới phân biệt được.

  • - 可资 kězī 殷鉴 yīnjiàn

    - có thể để làm gương.

  • - 鉴别 jiànbié 真伪 zhēnwěi

    - giám định thật giả.

  • - 静心 jìngxīn 鉴析 jiànxī zhè 情况 qíngkuàng

    - Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.

  • - 鉴别 jiànbié 古物 gǔwù

    - giám định đồ cổ.

  • - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • - 钧鉴 jūnjiàn

    - ý kiến của bề trên.

  • - 年终 niánzhōng 鉴定 jiàndìng

    - giám định cuối năm.

  • - 敬请 jìngqǐng 大人 dàrén 钧鉴 jūnjiàn

    - Kính mong đại nhân xem xét cho.

  • - 我要 wǒyào zuò 亲子鉴定 qīnzǐjiàndìng 一直 yìzhí 觉得 juéde shì 垃圾堆 lājīduī jiǎn lái de

    - Con phải đi làm xét nghiệm ADN thôi, con cứ nghĩ rằng mình được nhặt từ bãi rác về.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鉴

Hình ảnh minh họa cho từ 鉴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao