Đọc nhanh: 年鉴 (niên giám). Ý nghĩa là: niêm giám.
Ý nghĩa của 年鉴 khi là Danh từ
✪ niêm giám
汇集截至出版年为止 (着重最近一年) 的各方面或某一方面的情况、统计等资料的参考书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年鉴
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 拜年
- Chúc Tết.
- 年终 鉴定
- giám định cuối năm.
- 那方鉴 年代久远
- Chiếc gương đồng kia có niên đại xa xưa.
- 每年 都 要 工作 鉴定
- Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.
- 鉴定 出土文物 的 年代
- phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年鉴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
鉴›