Đọc nhanh: 重责 (trọng trách). Ý nghĩa là: trách nhiệm to lớn; trọng trách, trừng phạt nặng; chỉ trích nặng nề. Ví dụ : - 身负重责 thân mang trọng trách. - 因工作失职,受到重责。 do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
Ý nghĩa của 重责 khi là Danh từ
✪ trách nhiệm to lớn; trọng trách
重大的责任
- 身负 重责
- thân mang trọng trách
✪ trừng phạt nặng; chỉ trích nặng nề
严厉斥责或责罚
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重责
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 身负 重责
- thân mang trọng trách
- 责任 落实 非常 重要
- Việc thực thi trách nhiệm cực kỳ quan trọng.
- 他 负 重要 的 职责
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 我们 的 责任 该 有 多重 啊
- Trách nhiệm của chúng ta sẽ nặng nề biết mấy!
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm责›
重›