Đọc nhanh: 重镇 (trọng trấn). Ý nghĩa là: trọng trấn; thị trấn quan trọng (về quân sự). Ví dụ : - 战略重镇 thị trấn quan trọng về chiến lược.. - 工业重镇 thị trấn công nghiệp quan trọng.
Ý nghĩa của 重镇 khi là Danh từ
✪ trọng trấn; thị trấn quan trọng (về quân sự)
军事上占重要地位的城镇,也泛指在其他方面占重要地位的城镇
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 工业 重镇
- thị trấn công nghiệp quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重镇
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 工业 重镇
- thị trấn công nghiệp quan trọng.
- 士兵 们 在 重镇 上 巡逻
- Các binh sĩ tuần tra tại trấn trọng yếu.
- 这里 是 军事 重镇
- Đây là một nơi trấn giữ quân sự quan trọng.
- 他 镇守 着 这个 重要 城市
- Anh ấy trấn giữ thành phố quan trọng này.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm重›
镇›