Đọc nhanh: 重量单位 (trọng lượng đơn vị). Ý nghĩa là: đơn vị trọng lượng.
Ý nghĩa của 重量单位 khi là Danh từ
✪ đơn vị trọng lượng
unit of weight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重量单位
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 秤锤 精准 衡量 重量
- Quả cân đo trọng lượng chính xác.
- 暗物质 和 暗 能量 的 比重
- Vật chất tối và năng lượng tối
- 奥斯 忒 是 磁场 的 强度 单位
- Oersted là đơn vị đo cường độ từ trường.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 舵 的 位置 至关重要
- Vị trí của tay lái rất quan trọng.
- 事业单位
- đơn vị sự nghiệp
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 这个 重量 单位 很 常用
- Đơn vị trọng lượng này rất phổ biến.
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重量单位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重量单位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
单›
重›
量›