Đọc nhanh: 重义轻利 (trọng nghĩa khinh lợi). Ý nghĩa là: coi trọng sự công bình hơn là lợi ích vật chất (thành ngữ).
Ý nghĩa của 重义轻利 khi là Thành ngữ
✪ coi trọng sự công bình hơn là lợi ích vật chất (thành ngữ)
to value righteousness rather than material gain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重义轻利
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 到 义大利 去
- Tôi sẽ đến Ý.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
- 了解 利弊 很 重要
- Hiểu biết lợi và hại là rất quan trọng.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重义轻利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重义轻利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
利›
轻›
重›