Đọc nhanh: 官贺民歌 (quan hạ dân ca). Ý nghĩa là: Hát quan họ.
Ý nghĩa của 官贺民歌 khi là Danh từ
✪ Hát quan họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官贺民歌
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 采集 民间 歌谣
- sưu tầm ca dao dân gian
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 他 喜欢 唱 传统 的 民歌
- Anh ấy thích hát nhạc dân ca truyền thống.
- 她 喜欢 唱 优美 民歌
- Cô ấy thích hát dân ca.
- 这 首歌 源自 传统 民间 音乐
- Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 这首 民歌 非常 动听
- Bài dân ca này rất hay.
- 他 喜欢 听 民歌
- Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.
- 民歌 是 我们 文化 的 瑰宝
- Dân ca là kho báu văn hóa của chúng ta.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官贺民歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官贺民歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm官›
歌›
民›
贺›