Hán tự: 酪
Đọc nhanh: 酪 (lạc). Ý nghĩa là: phô mai; pho mát, mứt, thạch trái cây; thạch. Ví dụ : - 她很喜欢吃奶酪。 Cô ấy rất thích ăn phô mai.. - 这份酪味道很好。 Phần phô mai này có vị rất ngon.. - 杏仁酪很好吃。 Mứt hạnh nhân rất ngon.
Ý nghĩa của 酪 khi là Danh từ
✪ phô mai; pho mát
用牛、马、羊的乳汁做成的半凝固的食品
- 她 很 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy rất thích ăn phô mai.
- 这份 酪 味道 很 好
- Phần phô mai này có vị rất ngon.
✪ mứt
用果子或果子的仁做的糊状食品
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
✪ thạch trái cây; thạch
浓稠的果汁;果冻
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酪
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 在 乳酪 下放 一层 罗勒 叶
- Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?
- 我 喜欢 吃 核桃酪
- Tôi thích ăn mứt hạch đào.
- 所以 酪乳 让 你 想起 家乡
- Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.
- 看上去 你 还有 很多 酸乳酪 没 吃 完
- Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 这是 法国 奶酪
- Đây là phô mai Pháp.
- 福恩要 来 吃 一顿 奶酪 火锅 当 夜宵
- Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.
- 她 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy thích ăn phô mai.
- 这 奶酪 味道 很冲
- Phô mai này có mùi rất nồng.
- 这份 酪 味道 很 好
- Phần phô mai này có vị rất ngon.
- 你 能 把 帕 马森 干酪 递给 我 吗
- Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?
- 那 可是 能 买 很多 切达 干酪 啊
- Đó là rất nhiều cheddar.
- 她 很 喜欢 吃 奶酪
- Cô ấy rất thích ăn phô mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm酪›