lào

Từ hán việt: 【lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc). Ý nghĩa là: phô mai; pho mát, mứt, thạch trái cây; thạch. Ví dụ : - 。 Cô ấy rất thích ăn phô mai.. - 。 Phần phô mai này có vị rất ngon.. - 。 Mứt hạnh nhân rất ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phô mai; pho mát

用牛、马、羊的乳汁做成的半凝固的食品

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy rất thích ăn phô mai.

  • - 这份 zhèfèn lào 味道 wèidao hěn hǎo

    - Phần phô mai này có vị rất ngon.

mứt

用果子或果子的仁做的糊状食品

Ví dụ:
  • - 杏仁 xìngrén lào hěn 好吃 hǎochī

    - Mứt hạnh nhân rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 核桃酪 hétáolào

    - Tôi thích ăn mứt hạch đào.

thạch trái cây; thạch

浓稠的果汁;果冻

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì zuò 香蕉 xiāngjiāo lào

    - Tôi biết làm thạch chuối.

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 奶酪 nǎilào 安全套 ānquántào

    - Phô mai và bao cao su?

  • - 杏仁 xìngrén lào hěn 好吃 hǎochī

    - Mứt hạnh nhân rất ngon.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 这是 zhèshì 马铃薯 mǎlíngshǔ 干酪 gānlào 松露 sōnglù

    - Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.

  • - 男士 nánshì de 奶酪 nǎilào 蛋糕 dàngāo

    - Cheesecake cho quý ông.

  • - 我会 wǒhuì zuò 香蕉 xiāngjiāo lào

    - Tôi biết làm thạch chuối.

  • - zài 乳酪 rǔlào 下放 xiàfàng 一层 yīcéng 罗勒 luólè

    - Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 核桃酪 hétáolào

    - Tôi thích ăn mứt hạch đào.

  • - 所以 suǒyǐ 酪乳 làorǔ ràng 想起 xiǎngqǐ 家乡 jiāxiāng

    - Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.

  • - 看上去 kànshangqu 还有 háiyǒu 很多 hěnduō 酸乳酪 suānrǔlào méi chī wán

    - Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.

  • - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • - 这是 zhèshì 法国 fǎguó 奶酪 nǎilào

    - Đây là phô mai Pháp.

  • - 福恩要 fúēnyào lái chī 一顿 yīdùn 奶酪 nǎilào 火锅 huǒguō dāng 夜宵 yèxiāo

    - Fawn sẽ đến để ăn tối với nước sốt nửa đêm.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy thích ăn phô mai.

  • - zhè 奶酪 nǎilào 味道 wèidao 很冲 hěnchōng

    - Phô mai này có mùi rất nồng.

  • - 这份 zhèfèn lào 味道 wèidao hěn hǎo

    - Phần phô mai này có vị rất ngon.

  • - néng 马森 mǎsēn 干酪 gānlào 递给 dìgěi ma

    - Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?

  • - 可是 kěshì néng mǎi 很多 hěnduō 切达 qièdá 干酪 gānlào a

    - Đó là rất nhiều cheddar.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy rất thích ăn phô mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酪

Hình ảnh minh họa cho từ 酪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
    • Bảng mã:U+916A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình