Đọc nhanh: 柠檬酪 (nịnh mông lạc). Ý nghĩa là: Pho mát hương chanh.
Ý nghĩa của 柠檬酪 khi là Danh từ
✪ Pho mát hương chanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬酪
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 奶酪 和 安全套
- Phô mai và bao cao su?
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 男士 的 奶酪 蛋糕
- Cheesecake cho quý ông.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 我 想要 一杯 柠檬茶 , 加冰
- Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 来杯 威士忌 加 冰块 跟 柠檬
- Scotch trên đá với một vòng xoắn!
- 和 柠檬茶 比 , 我 更 喜欢 咖啡
- So với trà chanh thì tôi thích cà phê hơn.
- 柠檬 对 健康 有 好处
- Chanh tốt cho sức khỏe.
- 我 喜欢 喝 柠檬水
- Tôi thích uống nước chanh.
- 这 是 你 要 的 柠檬茶
- Đây là trà chanh bạn cần.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柠檬酪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柠檬酪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柠›
檬›
酪›