酪乳 lào rǔ

Từ hán việt: 【lạc nhũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酪乳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc nhũ). Ý nghĩa là: Sữa bơ. Ví dụ : - Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酪乳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酪乳 khi là Danh từ

Sữa bơ

buttermilk

Ví dụ:
  • - 所以 suǒyǐ 酪乳 làorǔ ràng 想起 xiǎngqǐ 家乡 jiāxiāng

    - Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酪乳

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn huàn 乳癌 rǔái

    - Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.

  • - le 乳腺癌 rǔxiànái

    - Cô ấy bị ung thư vú.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • - 婴儿 yīngér 爱喝 àihē 母乳 mǔrǔ

    - Em bé thích uống sữa mẹ.

  • - 奶酪 nǎilào 安全套 ānquántào

    - Phô mai và bao cao su?

  • - 杏仁 xìngrén lào hěn 好吃 hǎochī

    - Mứt hạnh nhân rất ngon.

  • - 这乳 zhèrǔ 大小 dàxiǎo 适中 shìzhōng

    - Vú này kích thước vừa phải.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà tan với nhau.

  • - yǒu 看到 kàndào 乳沟 rǔgōu ma

    - Bạn có thấy sự phân chia đó không?

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - zài 乳酪 rǔlào 下放 xiàfàng 一层 yīcéng 罗勒 luólè

    - Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?

  • - 所以 suǒyǐ 酪乳 làorǔ ràng 想起 xiǎngqǐ 家乡 jiāxiāng

    - Vì vậy, bơ sữa nhắc bạn nhớ về nhà.

  • - 看上去 kànshangqu 还有 háiyǒu 很多 hěnduō 酸乳酪 suānrǔlào méi chī wán

    - Có vẻ như bạn còn rất nhiều sữa chua.

  • - běn xiǎng dāng 名演员 míngyǎnyuán 最终 zuìzhōng què zài 乳酪 rǔlào 蛋糕店 dàngāodiàn dāng le 服务生 fúwùshēng

    - Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 奶酪 nǎilào

    - Cô ấy rất thích ăn phô mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酪乳

Hình ảnh minh họa cho từ 酪乳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酪乳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ất 乙 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhũ
    • Nét bút:ノ丶丶ノフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDU (月木山)
    • Bảng mã:U+4E73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Lào , Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWHER (一田竹水口)
    • Bảng mã:U+916A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình