lào

Từ hán việt: 【liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệu). Ý nghĩa là: Lao (thường dùng làm tên người, Lao Ái, người nước Tần, thời Chiến Quốc, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Lao (thường dùng làm tên người, Lao Ái, người nước Tần, thời Chiến Quốc, Trung Quốc)

用于人名,嫪毐 (Lào'ǎi) ,战国时秦国人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫪

Hình ảnh minh họa cho từ 嫪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Lào
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:フノ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VSMH (女尸一竹)
    • Bảng mã:U+5AEA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp