Đọc nhanh: 重出江湖 (trọng xuất giang hồ). Ý nghĩa là: (của một người) để trở lại cuộc chiến sau một thời gian không hoạt động, (của cái gì đó đã từng nổi tiếng) để được sống lại, quay trở lại đống thứ.
Ý nghĩa của 重出江湖 khi là Danh từ
✪ (của một người) để trở lại cuộc chiến sau một thời gian không hoạt động
(of a person) to return to the fray after a period of inactivity
✪ (của cái gì đó đã từng nổi tiếng) để được sống lại
(of sth that was once popular) to be resurrected
✪ quay trở lại đống thứ
to jump back into the thick of things
✪ để trở lại
to make a comeback
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重出江湖
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 走江湖
- rong ruổi khắp bốn phương; đi giang hồ.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 流落江湖
- lưu lạc giang hồ.
- 流落江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 杀出重围
- phá vỡ lớp lớp vòng vây.
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 老板 指出 了 问题 的 重要性
- Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 冲出重围
- Xông ra khỏi vòng vây.
- 他 在 报告 中 突出重点
- Anh ấy nhấn mạnh điểm chính trong báo cáo.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重出江湖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重出江湖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
江›
湖›
重›