zōu

Từ hán việt: 【trâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trâu). Ý nghĩa là: nước Trâu (tên quốc gia thời Chu, nay ở vùng huyện Trâu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc), họ Trâu. Ví dụ : - 。 Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.. - 。 Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.. - 。 Tôi họ Trâu.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước Trâu (tên quốc gia thời Chu, nay ở vùng huyện Trâu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)

周朝国名,在今山东邹县一带

Ví dụ:
  • - 邹国 zōuguó 曾经 céngjīng hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.

  • - 邹国 zōuguó de 故事 gùshì 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.

họ Trâu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng zōu

    - Tôi họ Trâu.

  • - shì zōu 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là giám đốc Trâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 邹国 zōuguó 曾经 céngjīng hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.

  • - 邹国 zōuguó de 故事 gùshì 流传 liúchuán 至今 zhìjīn

    - Câu chuyện của nước Trâu lưu truyền đến nay.

  • - shì zōu 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là giám đốc Trâu.

  • - 我姓 wǒxìng zōu

    - Tôi họ Trâu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邹

Hình ảnh minh họa cho từ 邹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōu
    • Âm hán việt: Trâu
    • Nét bút:ノフフ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSNL (弓尸弓中)
    • Bảng mã:U+90B9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình