zōu

Từ hán việt: 【tưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưu). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc. Ví dụ : - ()。 chọn ngày lành

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thương lượng; bàn bạc

商量;咨询

Ví dụ:
  • - zōu ( 商订 shāngdìng 吉日 jírì )

    - chọn ngày lành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zōu ( 商订 shāngdìng 吉日 jírì )

    - chọn ngày lành

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诹

Hình ảnh minh họa cho từ 诹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Zōu
    • Âm hán việt: Tưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVSJE (戈女尸十水)
    • Bảng mã:U+8BF9
    • Tần suất sử dụng:Thấp