Đọc nhanh: 邹韬奋 (trâu thao phấn). Ý nghĩa là: Zou Taofen (1895-1944), nhà báo, nhà lý luận chính trị và nhà xuất bản.
Ý nghĩa của 邹韬奋 khi là Danh từ
✪ Zou Taofen (1895-1944), nhà báo, nhà lý luận chính trị và nhà xuất bản
Zou Taofen (1895-1944), journalist, political theorist and publisher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邹韬奋
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 自告奋勇
- dũng cảm xưng tên; chủ động đứng ra đảm trách.
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 贫寒 使 他 努力奋斗
- Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.
- 韬光养晦
- giấu tài
- 奋勇 杀敌
- anh dũng giết giặc
- 他 对 新 项目 感到 昂奋
- Anh ấy cảm thấy rất phấn khích với dự án mới.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 极度 兴奋
- phấn chấn hết mức.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 令人兴奋
- Khiến mọi người phấn khởi.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邹韬奋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邹韬奋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奋›
邹›
韬›