zōu

Từ hán việt: 【sô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sô). Ý nghĩa là: phu ngựa; phu xe (người coi sóc xe ngựa cho quý tộc thời xưa), họ Châu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phu ngựa; phu xe (người coi sóc xe ngựa cho quý tộc thời xưa)

古代给贵族掌管车马的人

họ Châu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 驺

Hình ảnh minh họa cho từ 驺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zōu
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一ノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMNSM (弓一弓尸一)
    • Bảng mã:U+9A7A
    • Tần suất sử dụng:Thấp