邮递员 yóudìyuán

Từ hán việt: 【bưu đệ viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邮递员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bưu đệ viên). Ý nghĩa là: người đưa thư; bưu tá. Ví dụ : - 。 Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邮递员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邮递员 khi là Danh từ

người đưa thư; bưu tá

投递员

Ví dụ:
  • - 邮递员 yóudìyuán gěi 送来 sònglái le 一个 yígè 邮包 yóubāo

    - Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮递员

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 画图 huàtú yuán

    - nhân viên đồ hoạ

  • - shì 洛杉矶 luòshānjī 航天员 hángtiānyuán

    - Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 快递 kuàidì yuán 正在 zhèngzài 包裹 bāoguǒ 包裹 bāoguǒ

    - Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.

  • - 递送 dìsòng 邮件 yóujiàn

    - chuyển bưu kiện

  • - 投递员 tóudìyuán

    - bưu tá

  • - 委员 wěiyuán 出缺 chūquē yóu 候补委员 hòubǔwěiyuán 递补 dìbǔ

    - uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.

  • - tuō 快递 kuàidì yuán 送个 sònggè 包裹 bāoguǒ

    - Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.

  • - 乡邮 xiāngyóu yuán

    - nhân viên bưu điện nông thôn

  • - 服务员 fúwùyuán 菜单 càidān 递给 dìgěi 我们 wǒmen

    - Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.

  • - qǐng zài 信封 xìnfēng shàng xiě qīng 邮政编码 yóuzhèngbiānmǎ 以便 yǐbiàn 迅速 xùnsù 投递 tóudì

    - xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.

  • - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • - xià 一次 yīcì 邮递 yóudì 时间 shíjiān shì 四点 sìdiǎn zhōng

    - Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.

  • - 快递 kuàidì yuán sòng le 三个 sāngè 来回 láihuí

    - Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.

  • - 邮递员 yóudìyuán gěi 送来 sònglái le 一个 yígè 邮包 yóubāo

    - Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.

  • - shì 临时 línshí 速递 sùdì 员侯默 yuánhóumò · 辛普森 xīnpǔsēn ma

    - Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邮递员

Hình ảnh minh họa cho từ 邮递员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮递员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao