Đọc nhanh: 投递员 (đầu đệ viên). Ý nghĩa là: người đưa thư; bưu tá; nhân viên đưa thư; người phát thư.
Ý nghĩa của 投递员 khi là Danh từ
✪ người đưa thư; bưu tá; nhân viên đưa thư; người phát thư
邮电局中负责投递邮件和电报的人员也叫邮递员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投递员
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 投递员
- bưu tá
- 投递 给 我
- Đưa cho tôi
- 委员 出缺 , 由 候补委员 递补
- uỷ viên bị khuyết, lần lượt bổ sung dần.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
- 服务员 把 菜单 递给 我们
- Nhân viên phục vụ đưa thực đơn cho chúng tôi.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 经理 个别 解决 员工 的 投诉
- Giám đốc giải quyết riêng các khiếu nại của nhân viên.
- 无法 投递 , 退回 原处
- không có cách gửi đi, trả lại nơi cũ.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 快递 员 送 了 三个 来回
- Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.
- 她 投递 的 简历 得到 了 回复
- CV cô ấy nộp đã nhận được phản hồi.
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
- 运动员 以 临战 的 姿态 投入 赛前 训练
- vận động viên trong tư thế trước lúc thi đấu bước vào công việc tập luyện.
- 最好 的 队员 都 投奔 大 俱乐部 去 了 , 留给 他们 这些 不怎么样 的 球员
- Những cầu thủ tốt nhất đã gia nhập câu lạc bộ lớn, chỉ còn lại những cầu thủ không quá xuất sắc cho họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投递员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投递员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
投›
递›