Đọc nhanh: 那山 (na sơn). Ý nghĩa là: Tên núi, thuộc tỉnh Thanh hoá Việt Nam, dân gian thường gọi là núi Nưa.. Ví dụ : - 他順着小道直奔那山头。 Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
Ý nghĩa của 那山 khi là Danh từ
✪ Tên núi, thuộc tỉnh Thanh hoá Việt Nam, dân gian thường gọi là núi Nưa.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那山
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 我 爱 那 高山
- Tôi yêu núi cao đó.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 这座 山高似 那座 山
- Ngọn núi này cao hơn ngọn núi kia.
- 那座 山 很 高
- Ngọn núi đó rất cao.
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 那 是 她 的 火山 酱料
- Đó là nước sốt Volcano của cô ấy.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 那 一架 山 风景 很 美
- Ngọn núi đó phong cảnh rất đẹp.
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- 那个 省有 很多 童山
- Tỉnh đó có rất nhiều núi trọc.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 那座 山嵩 高 无比
- Núi đó cao lớn không gì sánh được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
那›