Đọc nhanh: 遛狗 (lưu cẩu). Ý nghĩa là: dắt chó đi dạo. Ví dụ : - 每天早上我都会遛狗。 Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.. - 她喜欢在公园里遛狗。 Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
Ý nghĩa của 遛狗 khi là Động từ
✪ dắt chó đi dạo
带着狗到户外散步、活动,让狗有机会锻炼身体
- 每天 早上 我 都 会 遛狗
- Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.
- 她 喜欢 在 公园 里 遛狗
- Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遛狗
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 小狗 趴在 门口
- Con chó nhỏ nằm sấp ở cửa.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 小狗 的 头 很 可爱
- Đầu của chú chó con rất dễ thương.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 每天 早上 我 都 会 遛狗
- Mỗi sáng tôi đều dắt chó đi dạo.
- 公园 里 , 遛狗 的 人 特别 多
- Trong công viên có rất nhiều người dắt chó đi dạo.
- 她 喜欢 在 公园 里 遛狗
- Cô ấy thích dắt chó đi dạo trong công viên.
- 我们 一家人 一起 去 河边 遛狗
- Cả nhà tôi dắt chó đi dạo bên bờ hồ.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遛狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遛狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狗›
遛›