看家狗 kānjiāgǒu

Từ hán việt: 【khán gia cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看家狗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán gia cẩu). Ý nghĩa là: quản gia; chó giữ nhà (trông nhà quan quyền hay địa chủ ngày xưa thường dùng để ám chỉ đến những tay quan lại quan liêu, những tên địa chủ cường hào ác bá).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看家狗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看家狗 khi là Danh từ

quản gia; chó giữ nhà (trông nhà quan quyền hay địa chủ ngày xưa thường dùng để ám chỉ đến những tay quan lại quan liêu, những tên địa chủ cường hào ác bá)

看守门户的狗,旧时常用来指官僚,地主等家里的管家一 类的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家狗

  • - 看家戏 kānjiāxì

    - kịch nhà nghề.

  • - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - 昨天 zuótiān 全家 quánjiā kàn le 电影 diànyǐng

    - Hôm qua cả gia đình đi xem phim.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 这堂 zhètáng 家具 jiājù zhēn 好看 hǎokàn

    - Bộ nội thất này rất đẹp.

  • - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • - 你别 nǐbié 作为 zuòwéi 专家 zhuānjiā kàn

    - Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.

  • - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • - 倒休 dǎoxiū le 几个 jǐgè 双休日 shuāngxiūrì 回老家 huílǎojiā 看看 kànkàn

    - Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.

  • - gǒu 看见 kànjiàn gǒu jiù duǒ

    - Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.

  • - yōu kuài kàn zhǐ gǒu

    - Ôi, mau nhìn con chó kìa!

  • - zhe 活计 huójì gěi 大家 dàjiā kàn

    - anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.

  • - 正在 zhèngzài kàn 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ

    - Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.

  • - 看过 kànguò 家庭 jiātíng 菜谱 càipǔ ma

    - Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?

  • - 夏天 xiàtiān dào le 大热天 dàrètiān 我们 wǒmen 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn gǒu 总是 zǒngshì zài 吐舌头 tǔshétou

    - Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.

  • - 大家 dàjiā diān duì diān duì kàn 怎么办 zěnmebàn hǎo

    - mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.

  • - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • - 大家 dàjiā 观看 guānkàn 演出 yǎnchū

    - Mọi người đang xem biểu diễn.

  • - zhǐ gǒu 看起来 kànqǐlai hěn xiōng

    - Con chó đó trông rất hung dữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看家狗

Hình ảnh minh họa cho từ 看家狗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看家狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao