Đọc nhanh: 看家狗 (khán gia cẩu). Ý nghĩa là: quản gia; chó giữ nhà (trông nhà quan quyền hay địa chủ ngày xưa thường dùng để ám chỉ đến những tay quan lại quan liêu, những tên địa chủ cường hào ác bá).
Ý nghĩa của 看家狗 khi là Danh từ
✪ quản gia; chó giữ nhà (trông nhà quan quyền hay địa chủ ngày xưa thường dùng để ám chỉ đến những tay quan lại quan liêu, những tên địa chủ cường hào ác bá)
看守门户的狗,旧时常用来指官僚,地主等家里的管家一 类的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家狗
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 这堂 家具 真 好看
- Bộ nội thất này rất đẹp.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 倒休 了 几个 双休日 , 回老家 看看
- Đến mấy ngày cuối tuần thì về thăm nhà đi.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 呦 , 快 看 那 只 狗 !
- Ôi, mau nhìn con chó kìa!
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 大家 观看 演出
- Mọi người đang xem biểu diễn.
- 那 只 狗 看起来 很 凶
- Con chó đó trông rất hung dữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看家狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看家狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
狗›
看›