Hán tự: 逾
Đọc nhanh: 逾 (du.dũ). Ý nghĩa là: vượt quá; quá; vượt qua, hơn nữa; càng. Ví dụ : - 速度逾规定限。 Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.. - 他年龄逾五十岁。 Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.. - 病情逾发严重了。 Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
Ý nghĩa của 逾 khi là Động từ
✪ vượt quá; quá; vượt qua
超过;越过
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
Ý nghĩa của 逾 khi là Phó từ
✪ hơn nữa; càng
更加
- 病情 逾发 严重 了
- Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逾
- 逾分 的 要求
- đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 逾期 三天
- quá hạn ba ngày
- 逾期 未归
- quá hạn vẫn chưa trở về
- 逾越 常规
- vượt quá quy định thông thường.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 年逾花甲
- tuổi ngoài sáu mươi; ngoài sáu mươi tuổi
- 他 年龄 逾 五十岁
- Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
- 速度 逾 规定 限
- Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.
- 病情 逾发 严重 了
- Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.
- 您 的 书 逾期 了 , 得交 罚款
- Bạn cần phải nộp phạt vì sách của bạn đã quá hạn.
- 犹太 逾越节 是 庆祝
- Vì vậy Lễ Vượt Qua là một ngày lễ kỷ niệm
- 欣喜逾常
- vui mừng quá đỗi
- 小心 没 过逾
- cẩn thận không quá đáng.
- 这个 逾越节 将要 有 自己 的 西班牙语 审讯 了
- Lễ Vượt qua này sẽ có một cuộc điều tra dị giáo tiếng Tây Ban Nha của riêng nó.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm逾›