Từ hán việt: 【du.dũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du.dũ). Ý nghĩa là: vượt quá; quá; vượt qua, hơn nữa; càng. Ví dụ : - 。 Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.. - 。 Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.. - 。 Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

vượt quá; quá; vượt qua

超过;越过

Ví dụ:
  • - 速度 sùdù 规定 guīdìng xiàn

    - Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.

  • - 年龄 niánlíng 五十岁 wǔshísuì

    - Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

hơn nữa; càng

更加

Ví dụ:
  • - 病情 bìngqíng 逾发 yúfā 严重 yánzhòng le

    - Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.

  • - 心情 xīnqíng 逾加 yújiā 烦躁 fánzào le

    - Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 逾分 yúfèn de 要求 yāoqiú

    - đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức

  • - 不可逾越 bùkěyúyuè de 障碍 zhàngài

    - trở ngại không thể vượt qua

  • - shān zhī 险峻 xiǎnjùn 宁有 níngyǒu

    - lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?

  • - 逾期 yúqī 三天 sāntiān

    - quá hạn ba ngày

  • - 逾期 yúqī 未归 wèiguī

    - quá hạn vẫn chưa trở về

  • - 逾越 yúyuè 常规 chángguī

    - vượt quá quy định thông thường.

  • - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • - 年逾花甲 niányúhuājiǎ

    - tuổi ngoài sáu mươi; ngoài sáu mươi tuổi

  • - 年龄 niánlíng 五十岁 wǔshísuì

    - Anh ấy đã quá năm mươi tuổi.

  • - 心情 xīnqíng 逾加 yújiā 烦躁 fánzào le

    - Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.

  • - 速度 sùdù 规定 guīdìng xiàn

    - Tốc độ vượt qua giới hạn quy định.

  • - 病情 bìngqíng 逾发 yúfā 严重 yánzhòng le

    - Tình trạng bệnh ngày càng nghiêm trọng hơn.

  • - nín de shū 逾期 yúqī le 得交 déjiāo 罚款 fákuǎn

    - Bạn cần phải nộp phạt vì sách của bạn đã quá hạn.

  • - 犹太 yóutài 逾越节 yúyuèjié shì 庆祝 qìngzhù

    - Vì vậy Lễ Vượt Qua là một ngày lễ kỷ niệm

  • - 欣喜逾常 xīnxǐyúcháng

    - vui mừng quá đỗi

  • - 小心 xiǎoxīn méi 过逾 guòyú

    - cẩn thận không quá đáng.

  • - 这个 zhègè 逾越节 yúyuèjié 将要 jiāngyào yǒu 自己 zìjǐ de 西班牙语 xībānyáyǔ 审讯 shěnxùn le

    - Lễ Vượt qua này sẽ có một cuộc điều tra dị giáo tiếng Tây Ban Nha của riêng nó.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逾

Hình ảnh minh họa cho từ 逾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dòu , Yú
    • Âm hán việt: Du ,
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMN (卜人一弓)
    • Bảng mã:U+903E
    • Tần suất sử dụng:Cao