Đọc nhanh: 增逾 (tăng du). Ý nghĩa là: Tăng; thêm. Ví dụ : - iPhone销量增逾一倍,营收约占3月当季总营收的一半。 Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
Ý nghĩa của 增逾 khi là Động từ
✪ Tăng; thêm
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增逾
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 逾分 的 要求
- đòi hỏi quá đáng; yêu cầu quá mức
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增逾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增逾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
逾›