Đọc nhanh: 给付方式选择 (cấp phó phương thức tuyến trạch). Ý nghĩa là: Lựa chọn phương thức chi trả.
Ý nghĩa của 给付方式选择 khi là Động từ
✪ Lựa chọn phương thức chi trả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给付方式选择
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 穷游 , 一种 时尚 的 旅游 方式
- Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 你 不能 靠 这种 方式 搂 财
- Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 你 可以 选择 线上 支付
- Bạn có thể chọn thanh toán trực tuyến.
- 汇付 是 支付 的 方式 之一
- Chuyển tiền là một trong những phương thức thanh toán.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 她 确认 了 付款 方式
- Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
- 最佳 选择 莫过于 这个 方案
- Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给付方式选择
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给付方式选择 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
式›
择›
方›
给›
选›