Đọc nhanh: 花样文件选择方式 (hoa dạng văn kiện tuyến trạch phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức lựa chọn file mẫu.
Ý nghĩa của 花样文件选择方式 khi là Danh từ
✪ Phương thức lựa chọn file mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样文件选择方式
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 握手 的 方式 因 文化 而异
- Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 植物 的 有性 繁殖 方式 多样
- Phương thức sinh sản có tính của thực vật đa dạng.
- 她 保守 地 选择 了 传统 方法
- Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 你 应当 那样 选择
- Bạn cần phải lựa chọn như thế.
- 她 选择 了 文职 工作
- Cô ấy chọn công việc văn phòng.
- 他 做出 这样 值得 的 选择
- Anh ấy đưa ra một lựa chọn đáng giá.
- 他 选择 这样 做 是 出于 好意
- Anh ấy chọn làm như vậy là xuất phát từ ý tốt.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 选择 合适 方式 进行 沟通
- Lựa chọn phương pháp phù hợp để giao tiếp.
- 这件 衣服 的 式样 真 高雅 , 它 一定 会 流行 好几年
- Kiểu dáng của chiếc áo này thật tinh tế, chắc chắn nó sẽ thịnh hành trong nhiều năm tới.
- 我 在 筛选 这些 文件
- Tôi đang lọc các tài liệu này.
- 这件 衣服 样式 太老 了
- Kiểu dáng của chiếc áo này cũ quá.
- 这件 衣服 样式 很 美观
- Kiểu dáng của chiếc áo này rất đẹp.
- 选择 您 希望 将 文件 导出 到 的 目录
- Chọn thư mục mà bạn muốn xuất các tập tin trong mục lục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花样文件选择方式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花样文件选择方式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
式›
择›
文›
方›
样›
花›
选›