Đọc nhanh: 逆温层 (nghịch ôn tằng). Ý nghĩa là: tầng không khí nghịch (trong điều kiện bình thường, càng lên cao thì nhiệt độ thấp, nhưng có khi tại một tầng không khí nào đó xảy ra hiện tượng càng lên cao thì nhiệt độ càng cao. Goị đó là tầng không khí nghịch).
Ý nghĩa của 逆温层 khi là Danh từ
✪ tầng không khí nghịch (trong điều kiện bình thường, càng lên cao thì nhiệt độ thấp, nhưng có khi tại một tầng không khí nào đó xảy ra hiện tượng càng lên cao thì nhiệt độ càng cao. Goị đó là tầng không khí nghịch)
在正常情况下,距地面越高, 气温越低,但有时在某一层空气中出现气温随高度增高的现象,有这种现象的大气层就叫做逆温层
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆温层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆温层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆温层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
温›
逆›