退赔 tuìpéi

Từ hán việt: 【thối bồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "退赔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (thối bồi). Ý nghĩa là: trả lại; bồi thường; bồi hoàn. Ví dụ : - 退。 ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 退赔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 退赔 khi là Động từ

trả lại; bồi thường; bồi hoàn

退还,赔偿 (多指侵占的、非法取得的财物等)

Ví dụ:
  • - 责令 zélìng 退赔 tuìpéi suǒ 贪污 tānwū de 全部 quánbù 公款 gōngkuǎn

    - ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退赔

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 退稳 tuìwěn 林下 línxià

    - nơi ở lúc về hưu.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - suǒ 老板 lǎobǎn 辞退 cítuì

    - Anh ấy bị sếp sa thải.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 伤亡 shāngwáng tài 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 撤退 chètuì

    - Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.

  • - 年老 niánlǎo 告退 gàotuì

    - xin từ chức vì tuổi cao.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - yīn bìng 退学 tuìxué

    - nghỉ học vì bệnh.

  • - 留个 liúgè 退路 tuìlù

    - để chỗ quay về; chừa lại con đường lui.

  • - 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - tiến thoái lưỡng nan.

  • - 后退 hòutuì 两步 liǎngbù

    - lùi về sau hai bước

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - 退休 tuìxiū hòu de 日子 rìzi 逸然 yìrán 自得 zìdé

    - Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.

  • - 客户 kèhù 索赔 suǒpéi 退货 tuìhuò de 费用 fèiyòng

    - Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.

  • - 责令 zélìng 退赔 tuìpéi suǒ 贪污 tānwū de 全部 quánbù 公款 gōngkuǎn

    - ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zài 12 点前 diǎnqián 退房 tuìfáng

    - Chúng ta phải trả phòng trước 12 giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 退赔

Hình ảnh minh họa cho từ 退赔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退赔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丨フノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYTR (月人卜廿口)
    • Bảng mã:U+8D54
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao