Đọc nhanh: 追问 (truy vấn). Ý nghĩa là: truy vấn; truy hỏi; truy đến cùng; hỏi dồn. Ví dụ : - 追问下落 truy hỏi tung tích. - 他既然不知道,就不必再追问了。 anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
Ý nghĩa của 追问 khi là Động từ
✪ truy vấn; truy hỏi; truy đến cùng; hỏi dồn
追根究底地问
- 追问 下落
- truy hỏi tung tích
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追问
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追问 下落
- truy hỏi tung tích
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 身体 上 的 疲劳 和 一些 健康 问题 与 追剧 有关
- Sự mệt mỏi về thể chất và một số vấn đề sức khỏe có liên quan đến việc cày phim.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm追›
问›