追想 zhuīxiǎng

Từ hán việt: 【truy tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "追想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truy tưởng). Ý nghĩa là: hồi ức; nhớ lại; hồi tưởng; truy tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 追想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 追想 khi là Động từ

hồi ức; nhớ lại; hồi tưởng; truy tưởng

追忆;回忆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追想

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 继续 jìxù 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.

  • - 努力 nǔlì 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.

  • - 父母 fùmǔ 策励 cèlì 孩子 háizi 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.

  • - de 男人 nánrén 总是 zǒngshì 支持 zhīchí 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Chồng của tôi luôn ủng hộ tôi theo đuổi ước mơ

  • - 倾心 qīngxīn 追求 zhuīqiú zhe 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.

  • - 我们 wǒmen dōu 追求 zhuīqiú 心中 xīnzhōng de 梦想 mèngxiǎng

    - Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.

  • - 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.

  • - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.

  • - jiāng 梦想 mèngxiǎng 追逐 zhuīzhú 到底 dàodǐ

    - Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.

  • - 拼命 pīnmìng 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.

  • - 大家 dàjiā 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Mọi người cùng theo đuổi ước mơ.

  • - 勇于 yǒngyú 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 理想 lǐxiǎng

    - Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.

  • - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú zhe 雄伟 xióngwěi de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.

  • - 一生 yīshēng dōu zài 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.

  • - 尽情 jìnqíng 追逐 zhuīzhú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.

  • - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 追想

Hình ảnh minh họa cho từ 追想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao