Đọc nhanh: 追想 (truy tưởng). Ý nghĩa là: hồi ức; nhớ lại; hồi tưởng; truy tưởng.
Ý nghĩa của 追想 khi là Động từ
✪ hồi ức; nhớ lại; hồi tưởng; truy tưởng
追忆;回忆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追想
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 继续 追求 梦想
- Anh ấy tiếp tục theo đuổi ước mơ.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
- 父母 策励 孩子 追求 梦想
- Cha mẹ động viên con cái theo đuổi ước mơ.
- 我 的 男人 总是 支持 我 追求 梦想
- Chồng của tôi luôn ủng hộ tôi theo đuổi ước mơ
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
- 我们 都 追求 心中 的 梦想
- Chúng ta đều theo đuổi ước mơ trong tim.
- 她 追逐 自己 的 梦想
- Cô ấy theo đuổi ước mơ của mình.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 大家 合 追求 梦想
- Mọi người cùng theo đuổi ước mơ.
- 她 勇于 追求 自己 的 梦想
- Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.
- 我们 应该 追求 自己 的 理想
- Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
- 他 一直 追求 着 雄伟 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi những lý tưởng vĩ đại.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
追›