Đọc nhanh: 进水口 (tiến thuỷ khẩu). Ý nghĩa là: nước vào.
Ý nghĩa của 进水口 khi là Danh từ
✪ nước vào
water inlet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进水口
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 这种 进口 水果 很 贵
- Loại trái cây nhập khẩu này rất đắt.
- 我们 进口 了 新鲜 水果
- Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进水口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进水口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
水›
进›