Đọc nhanh: 还清 (hoàn thanh). Ý nghĩa là: trả hết nợ; trả nợ. Ví dụ : - 还有点尾欠没还清。 còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.. - 如果你还清醒的话敲两下门 Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
Ý nghĩa của 还清 khi là Động từ
✪ trả hết nợ; trả nợ
全部偿还
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还清
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 如果 你 还 清醒 的话 敲 两下 门
- Gõ hai lần nếu bạn tỉnh táo.
- 他 还款 偿清 了 债务
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 他 还清 了 债
- Anh ấy đã trả hết nợ.
- 他 还清 了 所有 的 债务
- Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.
- 还清 了 积欠 的 债务
- trả xong món nợ góp rồi.
- 这 笔债 必须 尽快 还清
- Số tiền nợ này phải trả hết nhanh chóng.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 账 都 还清 了
- Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 我 还 不 清楚 他 是 何如 人
- tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 我 还清 了 所有 贷款
- Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
- 我们 俩 初次见面 的 光景 , 我 还 记得 很 清楚
- hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
还›