Đọc nhanh: 还没 (hoàn một). Ý nghĩa là: vẫn chưa. Ví dụ : - 我还没通过考试。 Tôi vẫn chưa thông qua kỳ thi.. - 我还没去过加拿大! Tôi chưa từng đi Canada.. - 我们还没决定。 Chúng tôi vẫn chưa quyết định.
Ý nghĩa của 还没 khi là Câu thường
✪ vẫn chưa
没有
- 我 还 没 通过 考试
- Tôi vẫn chưa thông qua kỳ thi.
- 我 还 没 去过 加拿大 !
- Tôi chưa từng đi Canada.
- 我们 还 没 决定
- Chúng tôi vẫn chưa quyết định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还没
✪ 还没 + Động từ + ... + 呢
vẫn chưa làm gì
- 你 还 没 告诉 我 呢
- Bạn vẫn chưa nói cho tôi biết.
- 她 还 没 买票 呢
- Cô ấy vẫn chưa mua vé.
✪ 还没 + Động từ + Bổ ngữ kết quả
vẫn chưa làm gì
- 我 还 没 去过 那 家 餐馆
- Tôi vẫn chưa đến nhà hàng đó.
- 他 还 没 看过 这部 电影
- Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.
✪ Chủ ngữ + 还没 + Động từ + 完 + Tân ngữ
chủ thể vẫn chưa làm gì xong
- 我 还 没 做完作业
- Tôi vẫn chưa làm xong bài tập.
- 他们 还 没 看 完 这 本书
- Họ vẫn chưa đọc xong cuốn sách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 还 没熟 的 羊奶 果 很 酸
- Quả nhót chưa chín rất chua
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 直到 天亮 , 大风 还 没有 停歇
- cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.
- 蕾 哈娜 被 男友 打 肇事 但 还是 没 逃逸
- Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 我 还 没 吃晚饭
- Tôi còn chưa ăn tối.
- 我 还 没 吃 早饭
- Tôi vẫn chưa ăn bữa sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
还›