还没 hái méi

Từ hán việt: 【hoàn một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还没" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn một). Ý nghĩa là: vẫn chưa. Ví dụ : - 。 Tôi vẫn chưa thông qua kỳ thi.. - ! Tôi chưa từng đi Canada.. - 。 Chúng tôi vẫn chưa quyết định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还没 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 还没 khi là Câu thường

vẫn chưa

没有

Ví dụ:
  • - hái méi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Tôi vẫn chưa thông qua kỳ thi.

  • - hái méi 去过 qùguò 加拿大 jiānádà

    - Tôi chưa từng đi Canada.

  • - 我们 wǒmen hái méi 决定 juédìng

    - Chúng tôi vẫn chưa quyết định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还没

还没 + Động từ + ... + 呢

vẫn chưa làm gì

Ví dụ:
  • - hái méi 告诉 gàosù ne

    - Bạn vẫn chưa nói cho tôi biết.

  • - hái méi 买票 mǎipiào ne

    - Cô ấy vẫn chưa mua vé.

还没 + Động từ + Bổ ngữ kết quả

vẫn chưa làm gì

Ví dụ:
  • - hái méi 去过 qùguò jiā 餐馆 cānguǎn

    - Tôi vẫn chưa đến nhà hàng đó.

  • - hái méi 看过 kànguò 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy vẫn chưa xem bộ phim này.

Chủ ngữ + 还没 + Động từ + 完 + Tân ngữ

chủ thể vẫn chưa làm gì xong

Ví dụ:
  • - hái méi 做完作业 zuòwánzuòyè

    - Tôi vẫn chưa làm xong bài tập.

  • - 他们 tāmen hái méi kàn wán zhè 本书 běnshū

    - Họ vẫn chưa đọc xong cuốn sách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - hái 没熟 méishú de 羊奶 yángnǎi guǒ hěn suān

    - Quả nhót chưa chín rất chua

  • - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • - 从来 cónglái hái 没恋过 méiliànguò 一个 yígè rén

    - Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.

  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - 体内 tǐnèi de 安多 ānduō fēn hái méi 释放出来 shìfàngchūlái ne

    - Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 身体 shēntǐ hái méi 康复 kāngfù

    - Anh ấy vẫn chưa hồi phục.

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 这筐 zhèkuāng 苹果 píngguǒ hái méi 过秤 guòchèng

    - sọt trái cây này chưa cân.

  • - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • - gāng 开学 kāixué 学校 xuéxiào hái 没有 méiyǒu 开伙 kāihuǒ

    - vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - hái méi 来得及 láidejí 沾花惹草 zhānhuārěcǎo jiù bèi 人拔 rénbá guāng le

    - Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 宴会 yànhuì hái méi 结束 jiéshù 他们 tāmen jiù 退席 tuìxí le

    - Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.

  • - hái méi 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi còn chưa ăn tối.

  • - hái méi chī 早饭 zǎofàn

    - Tôi vẫn chưa ăn bữa sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还没

Hình ảnh minh họa cho từ 还没

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao